Các loại tài khoản kế toán trong hệ thống tài khoản hiện hành

Thông tư 200 mới nhất của Bộ Tài chính ban hành bảng tài khoản kế toán, áp dụng cho tất cả loại hình doanh nghiệp. Trong bài viết này, Finan sẽ chia sẻ tới chủ doanh nghiệp nội dung hệ thống tài khoản kế toán hiện hành tại Việt Nam.

1. Bảng hệ thống tài khoản kế toán là gì?

Bảng hệ thống tài khoản kế toán là tập hợp những tài khoản kế toán cấp 1, cấp 2, cấp 3, các tài khoản trong và ngoài bảng cân đối kế toán được dùng để ghi chép, phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng hạch toán kế toán. Theo quy định tại Việt Nam, tất cả các doanh nghiệp hiện đều đang sử dụng hệ thống tài khoản kế toán ký hiệu bằng chữ số.

Các loại tài khoản kế toán cơ bản cấu thành nên hệ thống tài khoản kế toán cho doanh nghiệp:

  • Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn
  • Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn
  • Tài khoản loại 3: Nợ phải trả
  • Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu
  • Tài khoản loại 5: Doanh thu
  • Tài khoản loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
  • Tài khoản loại 7: Thu nhập khác
  • Tài khoản loại 8: Chi phí khác
  • Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh
  • Tài khoản loại 0: Tài khoản ngoài bảng

2. Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Doanh Nghiệp Việt Nam có bao nhiêu loại tài khoản?

Hệ thống tài khoản kế toán hiện hành tại Việt Nam được quy định bởi Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính. Trong hệ thống này, có 76 tài khoản cấp 1 và không có tài khoản ngoại bảng. Các tài khoản cấp 1 là những tài khoản tổng hợp, phản ánh đối tượng ở dạng tổng quát. Chúng được ký hiệu bằng 3 chữ số, với ý nghĩa sau:

  • Chữ số đầu tiên: Loại tài khoản.

Ví dụ: Tài khoản đầu 1 – Tài sản ngắn hạn; tài khoản đầu 2 – Tài sản dài hạn; Tài khoản đầu 3 – Nợ phải trả;…

các loại tài khoản trong hệ thống kế toán hiện hành tại việt nam
Tài khoản kế toán cấp 1
  • Hai số đầu tiên: Nhóm tài khoản trong loại.

Ví dụ: Tài khoản 15x cho biết tài khoản thuộc nhóm Tài khoản “Hàng tồn kho”.

  • Chữ số thứ ba: Thứ tự tài khoản trong nhóm (Tài khoản cấp 1 thuộc nhóm được phản ánh)

Ví dụ: Tài khoản 153 chỉ “Công cụ, dụng cụ”.

Với ý nghĩa như vậy, hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp gồm 09 loại tài khoản từ loại 1 đến loại 9 phản ánh về tài sản và sự vận động của tài sản thuộc sở hữu của chủ thể kinh doanh.

  • Ngoài ra, chữ số thứ tư (nếu có) chỉ tài khoản cấp 2, tức tài khoản chi tiết của tài khoản cấp 1

Ví dụ: Tài khoản 1534 “Thiết bị, phụ tùng thay thế”.

Hệ thống tài khoản kế toán giúp doanh nghiệp phản ánh tình hình tài chính và vận động tài sản, là công cụ quan trọng trong quản lý kế toán và tài chính.

3. Bảng Hệ Thống Tài Khoản Theo Thông Tư 200 đầy đủ nhất

Dưới đây là bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 của Bộ Tài Chính:

Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
2 3 4
   TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111 Tiền mặt
 1111Tiền Việt Nam
 1112Ngoại tệ
 1113Vàng tiền tệ
112 Tiền gửi ngân hàng
 1121Tiền Việt Nam
 1122Ngoại tệ
 1123Vàng tiền tệ
113 Tiền đang chuyển
 1131Tiền Việt Nam
 1132Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
 1211Cổ phiếu
 1212Trái phiếu
 1218Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
 1281Tiền gửi có kỳ hạn
 1282Trái phiếu
 1283Cho vay
 1288Các tài khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
 1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
 1332Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định
136 Phải thu nội bộ
 1361Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
 1362Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
 1363Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa
 1368Phải thu nội bộ khác
138 Phải thu khác
 1381Tài sản thiếu chờ xử lý
 1385Phải thu về cổ phần hóa
 1388Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
 1531Công cụ, dụng cụ
 1532Bao bì luân chuyển
 1533Đồ dùng cho thuê
 1534Thiết bị, phụ tùng thay thế
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
 1551Thành phẩm nhập kho
 1557Thành phẩm bất động sản
156 Hàng hóa
 1561Gía mua hàng hóa
 1562Chi phí thu mua hàng hóa
 1567Hàng hóa bất động sản
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hóa kho bảo thuế
161 Chi sự nghiệp
 1611Chi sự nghiệp năm trước
 1612Chi sự nghiệp năm nay
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211 Tài sản cố định hữu hình
 2111Nhà cửa, vật kiến trúc
 2112Máy móc, thiết bị
 2113Phương tiện vận tải, truyền dẫn
 2114Thiết bị, dụng cụ quản lý
 2115Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
 2118Tài sản cố định khác
212 Tài sản cố định thuê tài chính
 2121Tài sản cố định hữu hình thuê tài chính
 2122Tài sản cố định vô hình thuê tài chính
213 Tài sản cố định vô hình
 2131Quyền sử dụng đất
 2132Quyền phát hành
 2133Bản quyền, bằng sáng chế
 2134Nhãn hiệu, tên thương mại
 2135Chương trình phần mềm
 2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
 2138Tài sản cố định vô hình khác
214 Hao mòn tài sản cố định
 2141Hao mòn Tài sản cố định hữu hình
 2142Hao mòn Tài sản cố định thuê tài chính
 2143Hao mòn Tài sản cố định vô hình
 2147Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228 Đầu tư khác
 2281Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
 2288Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
 2291Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
 2292Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
 2293Dự phòng phải thu khó đòi
 2294Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
 2411Mua sắm Tài sản cố định
 2412Xây dựng cơ bản
 2413Sửa chữa lớn Tài sản cố định
242 Chi phí trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
   TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
 3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
 33311Thuế Tài sản cố định đầu ra
 33312Thuế Tài sản cố định hàng nhập khẩu
 3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
 3333Thuế xuất, nhập khẩu
 3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
 3335Thuế thu nhập cá nhân
 3336Thuế tài nguyên
 3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
 3338Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
 33381Thuế bảo vệ môi trường
 33382Các loại thuế khác
 3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
 3341 Phải trả công nhân viên
 3348Phải trả người lao động khác
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
 3361Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
 3362Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
 3363Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa
 3368Phải trả nội bộ khác
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338 Phải trả, phải nộp khác
 3381Tài sản thừa chờ giải quyết
 3382Kinh phí công đoàn
 3383Bảo hiểm xã hội
 3384Bảo hiểm y tế
 3385Phải trả về cổ phần hóa
 3386Bảo hiểm thất nghiệp
 3387Doanh thu chưa thực hiện
 3388Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
 3411Các khoản đi vay
 3412Nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành
 3431Trái phiếu thường
 34311Mệnh giá
 34312Chiết khấu trái phiếu
 34313Phụ trội trái phiếu
 3432Trái phiếu chuyển đổi
344 Nhận ký quỹ, ký cược
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352 Dự phòng phải trả
 3521Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
 3522Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
 3523Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
 3524Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ đen thưởng phúc lợi
 3531Quỹ khen thưởng
 3532Quỹ phúc lợi
 3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
 3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
 3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
 3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành Tài sản cố định
357 Quỹ bình ổn giá
   TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
 4111Vốn góp của chủ sở hữu
 41111Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
 41112Cổ phiếu ưu đãi
 4112Thặng dư vốn cổ phần
 4113Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
 4118Vốn khác
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
 4131Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
 4132Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414 Quỹ đầu tư phát triển
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
 4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
 4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
 4611Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
 4612Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Nguồn kinh phí đã hình thành Tài sản cố định
   LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 5111Doanh thu bán hàng hóa
 5112Doanh thu bán các thành phẩm
 5113Doanh thu cung cấp dịch vụ
 5114Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 5117Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
 5118Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
 5211Chiết khấu thương mại
 5212Hàng bán bị trả lại
 5213Gỉam giá hàng bán
   LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611 Mua hàng
 6111Mua nguyên liệu, vật liệu
 6112Mua hàng hóa
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
 6231Chi phí nhân công
 6232Chi phí nguyên, vật liệu
 6233Chi phí dụng cụ sản xuất
 6234Chi phí khấu hao máy thi công
 6237Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6238Chi phí bằng tiền khác
627 Chi phí sản xuất chung
 6271Chi phí nhân viên, phân xưởng
 6272Chi phí nguyên, vật liệu
 6273Chi phí dụng cụ sản xuất
 6274Chi phí khấu hao Tài sản cố định
 6277Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6278Chi phí bằng tiền khác
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
 6411Chi phí nhân viên
 6412Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
 6413Chi phí dụng cụ, đồ dùng
 6414Chi phí khấu hao Tài sản cố định
 6415Chi phí bảo hành
 6417Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6418Chi phí bằng tiền khác
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
 6421Chi phí nhân viên quản lý
 6422Chi phí vật liệu quản lý
 6423Chi phí đồ dùng văn phòng
 6424Chi phí khấu hao Tài sản cố định
 6425Thuế, phí và lệ phí
 6426Chi phí dự phòng
 6427Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6428Chi phí bằng tiền khác
   LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711 Thu nhập khác
  LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 8211Chi phí thuế TNDN hiện hành
 8212Chi phí thuế TNDN hoãn lại
   TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911 Xác định kết quả kinh doanh
Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 200

4. Đối tượng áp dụng hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 và Thông tư 133

  • Thông tư 200/2014/TT-BTC: Áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp, thường được áp dụng cho doanh nghiệp lớn.
  • Thông tư 133/2016/TT-BTC: Áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ với vốn điều lệ dưới 10 tỷ và tổng số lao động bình quân trong năm ít hơn 300 người.

Lưu ý: Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể chọn áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hoặc Thông tư 133/2016/TT-BTC.

Tải Hệ thống tài khoản kế toán đầy đủ theo Thông tư 200

Tải Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 200

Trên đây là thông tin về các loại tài khoản trong bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 200 đầy đủ nhất. Finan hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích đối với chủ doanh nghiệp.

Leave a Reply